Âm vị học Tiếng_Cơ_Ho

Dữ liệu bên dưới lấy từ H. Olsen (2015).[2]

Phụ âm

Phụ âm đầu

Đôi môiChân răngVòmNgạc mềmThanh hầu
Tắcvô thanhptckʔ
bật hơi
hữu thanhbdɟg
hút vàoɓɗ
Mũimnɲŋ
Xátsh
Rr
Tiếp cậnwlj
  • Âm /r/ thường là âm rung [r] nhưng cũng thường trở thành âm vỗ [ɾ] khi nằm trong cụm phụ âm.

Phụ âm cuối

Đôi môiChân răngVòmNgạc mềmThanh hầu
Tắcptckʔ
Mũimnɲŋ
Xátsh
Rr
Tiếp cậnwlj
  • Trước /c/ và /ɲ/, có một âm lướt sau nguyên âm [Vʲ], nên /pwac/ ‘thịt’ phiên âm chính xác là [pwaʲc] và /ʔaɲ/ ‘tôi (đại từ ngôn thứ nhất số ít)’ là [ʔaʲɲ].

Nguyên âm

 TrướcGiữaSau
Đóng/i//ɨ~ɯ//u/
Nửa đóng/e//ǝ//o/
Nửa mở/ɛ//ɔ/
Mở/a//ɑ/